Vệ Sinh Môi Trường Trong Tiếng Anh Là Gì Ví Dụ

Vệ Sinh Môi Trường Trong Tiếng Anh Là Gì Ví Dụ

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh  - Việt nhé.

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh  - Việt nhé.

Cách dùng từ “nhân viên Bảo Vệ” trong câu Tiếng Anh

Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu

Đối với câu này, từ”Security guard” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

Từ được dùng làm tân ngữ trong câu

Đối với câu này, từ”Guard” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu

Đối với câu này, từ “guard” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The key job position they are missing”.

Hình ảnh minh họa Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh

Một vài ví dụ liên quan đến Nơi sinh trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)

Nonetheless, some of the ancient palaces are of great importance, one in particular being the birthplace of the renowned philosopher Marc Antonio de Dominis.

Tuy nhiên, một số cung điện cổ có tầm quan trọng lớn, đặc biệt là nơi sinh của nhà triết học nổi tiếng Marc Antonio de Dominis.

Admiral Martin van Tromp was born in Brielle, as was Admiral van Almonde, a distinguished general of the early eighteenth century.

Đô đốc Martin van Tromp sinh ra ở Brielle, cũng như Đô đốc van Almonde, một vị tướng nổi tiếng đầu thế kỷ 18.

Amiternum was the birthplace of the historian Sallust.

Amiternum là nơi sinh của nhà sử học Sallust.

This barbaric privilege was not available to ancient humans, the vast majority of whom lived and died within a few kilometers of their birthplaces.

Đặc quyền man rợ này không có sẵn cho con người cổ đại, đại đa số trong số họ sống và chết trong vòng vài km từ nơi sinh của họ.

The respondents' residences and birthplaces were classified in this way.

Nơi cư trú và nơi sinh của người trả lời được phân loại theo cách này.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nơi sinh trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Nhân Viên Bảo Vệ có nghĩa là người thực hiện nhiệm vụ việc làm bảo vệ ngăn chặn hành vi xấu nhằm bảo vệ tài sản và tính mạng của con người. Họ là người trực tiếp thực hiện tuần tra, giám sát nhằm phát hiện kịp thời các hành vi phá hoại và có kỹ năng xử lý ngăn chặn mọi hành vi một cách nhanh chóng.

Trong tiếng anh, Nhân Viên Bảo Vệ được viết là:

Nghĩa tiếng Việt:Nhân Viên Bảo Vệ

Cách sử dụng Birthplace trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)

- Với nghĩa cơ bản nhất, Birthplace là danh từ được sử dụng để miêu tả nơi chúng ta được sinh ra

W.E.B. DuBois, a black novelist, was born in the town in 1868.

W.E.B. DuBois, một tiểu thuyết gia da đen, sinh ra ở thị trấn vào năm 1868.

It was here that Henry VIII, Queen Mary, and Queen Elizabeth were born, as well as Edward VI.

Chính tại đây, Henry VIII, Nữ hoàng Mary và Nữ hoàng Elizabeth đã được sinh ra, cũng như Edward VI.

Since the Iliad and the Odyssey are not the work of a single author, but of many, and a real invention of the Greek people that can be found in every city in Greece, all of Greece's cities compete for the honor of being his birthplace.

Vì Iliad và Odyssey không phải là tác phẩm của một tác giả duy nhất, mà là của nhiều tác giả, và là một phát minh thực sự của người Hy Lạp có thể được tìm thấy ở mọi thành phố ở Hy Lạp, tất cả các thành phố của Hy Lạp đều cạnh tranh để vinh dự là nơi sinh của ông.

- Bên cạnh đó, Birthplace còn được sử dụng để mô tả Nơi sinh của một cái gì đó là nơi nó bắt đầu hoặc phát triển lần đầu tiên. Gọi là nơi khai sinh ra một phát minh nào đó.

New Orleans is known as the birthplace of jazz because of its popular Mardi Gras celebrations.

New Orleans được biết đến như là nơi sinh của nhạc jazz vì lễ kỷ niệm Mardi Gras nổi tiếng của nó.

The lyric poets Simonides and Bacchylides, the philosophers Prodicus and Ariston, and the physician Erasistratus were all born in Iulis, and the excellence of its rules was so well known that the name Cean Laws became a proverb.

Các nhà thơ trữ tình Simonides và Bacchylides, các nhà triết học Prodicus và Ariston, và bác sĩ Erasistratus đều được sinh ra ở Iulis, và sự xuất sắc của các quy tắc của nó đã được biết đến đến nỗi cái tên Cean Laws đã trở thành một câu tục ngữ.

Một số từ vựng có liên quan đến từ Nhân Viên Bảo Vệ trong tiếng anh

Trong tiếng việt, nhân viên bảo vệ đồng nghĩa với  vệ sĩ,nhân viên an ninh

Trong tiếng anh, guard đồng nghĩa với bodyguard,security staff

Hình ảnh minh họa Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến nhân viên bảo vệ trong tiếng anh

Binh đoàn kỵ binh cận vệ hoàng gia

người bảo vệ trước/ đề phòng phía trước

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về nhân viên bảo vệ trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến nhân viên bảo vệ. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 220, Thời gian: 0.0255

Mỗi người chúng ta đều được sinh ra tại một địa điểm nhất định. Có người được sinh ra ở bệnh viện, có người lại ở nhà, và thậm chí còn đặc biệt hơn, được sinh ra ngay trên đường tới bệnh viện. Thật thú vị đúng không nào! Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến đời sống, đó chính là “Nơi sinh”. Vậy “Nơi sinh” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)

- Từ vựng: Nơi sinh - Birthplace (Hoặc Place of Birth)

- Cách phát âm: Both UK & US:  /ˈbɜːθ.pleɪs/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Birthplace (hay Nơi sinh) được sử dụng để miêu tả một địa điểm, ngôi nhà, thị trấn,...mà con người được sinh ra.

One of the old buildings, dated from the 16th century, was Blaise Pascal's birthplace, and his statue stands in a nearby square.

Một trong những tòa nhà cũ, có niên đại từ thế kỷ 16, là nơi sinh của Blaise Pascal, và bức tượng của ông đứng ở một quảng trường gần đó.

Shakespeare's birthplace, Stratford-on-Avon, is well-known.

Nơi sinh của Shakespeare, Stratford-on-Avon, vô cùng nổi tiếng.

I was on my way to Haiti, the birthplace of both my husband and myself.

Tôi đang trên đường đến Haiti, nơi sinh của cả chồng tôi và bản thân tôi.

Nơi sinh trong Tiếng Anh có nghĩa là Birthplace, được cấu tạo từ 2 từ Birth và Place. Trong khi Birth là từ vựng rất thông dụng chỉ ngày sinh thì Place, là một danh từ chỉ nơi chốn dễ dàng được bắt gặp trong các cuộc hội thoại bằng Tiếng Anh.

With the birth of their first daughter a year later, they began their family.

Với sự ra đời của con gái đầu lòng một năm sau đó, họ bắt đầu cuộc sống gia đình

Her date of birth indicated that she was twenty-six years old.

Ngày sinh của cô ấy chỉ ra rằng cô ấy đã hai mươi sáu tuổi.

Her beauty has not been harmed by giving birth.

Vẻ đẹp của cô đã không bị tổn hại khi sinh con.

She took a place at the table again.

He gently raised the nest and placed it in the tree's forks, where it would be protected.

Ông nhẹ nhàng nâng tổ lên và đặt nó vào nhánh cây, nơi nó sẽ được bảo vệ.

He couldn't find a place to put his foot to climb down.

Anh ta không thể tìm thấy một vị trí để đặt chân lên xuống.