Ba mẹ thường chia sẻ với các cô tại HESS đó là muốn con được tiếp xúc với môi trường tiếng Anh từ bé, nhưng ba mẹ lại không có nhiều thời gian để nói chuyện với con.
Ba mẹ thường chia sẻ với các cô tại HESS đó là muốn con được tiếp xúc với môi trường tiếng Anh từ bé, nhưng ba mẹ lại không có nhiều thời gian để nói chuyện với con.
Phát âm của từ vựng table có một chút khác biệt trong phiên âm Anh Anh và Anh Mỹ
Phát âm của từ table trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ có một số sự khác biệt. Chỉ cần lưu ý những điểm sau, bạn sẽ thành thục trong cách phát âm ở cả hai giọng phổ biến, qua đó sử dụng từ table trong giao tiếp một cách tự tin.
Bàn ăn trong tiếng Anh còn có tên gọi là dining table
Là một vật dụng phổ biến trong cuộc sống, nên chúng ta chắc chắn sẽ bắt gặp rất nhiều loại bàn khác nhau trong các ngữ cảnh giao tiếp. Dưới đây là danh sách các loại bàn phổ biến mà bạn có thể sẽ muốn khám phá ý nghĩa của nó trong tiếng Anh:
Luyện tập cách sử dụng từ vựng cái bàn tiếng Anh bằng cuộc trò chuyện sau
Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng từ table trong tiếng Anh, cùng với phiên dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Helen: Could you please set the table for dinner tonight? (Bạn có thể bày bàn cho bữa tối tối nay không?)
John: Sure, I'll set the table with plates, glasses, and utensils. (Dạ, tôi sẽ bày bàn với bát đĩa, ly và đồ dùng ăn)
Helen: Great, and don't forget the tablecloth. (Tuyệt vời, đừng quên khăn trải bàn)
John: Of course, I'll put a nice tablecloth on the dining table. (Tất nhiên, tôi sẽ đặt một tấm khăn trải bàn đẹp trên bàn ăn)
Helen: Thanks, that will make the dinner feel more special. (Cảm ơn, điều đó sẽ làm cho bữa tối trở nên đặc biệt hơn)
John: You're welcome, I want everything to be perfect for our guests. (Không có gì, tôi muốn mọi thứ hoàn hảo cho khách của chúng ta)
Chúng ta đã tìm hiểu về từ cái bàn tiếng Anh, khám phá các loại bàn khác nhau có thể gặp trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng việc hiểu về các loại bàn và cách chúng được sử dụng mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ giúp bạn trở bổ sung thêm phong phú trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình và giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Một số từ đồng nghĩa với learn:
- train (tập luyện): Julie’s training to be a nurse.
(Julie đang tập luyện để trở thành một y tá.
- master (thành thạo): I learnt Spanish for years but I never really mastered it.
(Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha trong nhiều năm nhưng tôi chưa bao giờ thực sự thành thạo nó.)
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách các bài học > Bài 1
Chị Anna là một du học sinh người Thái Lan. Hôm nay, chị Anna lần đầu tiên gặp chị Sakura, sinh viên hướng dẫn chị tại trường.
To play the media you will need to either update your browser to a recent version or update your
Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị.
A là B. WA là trợ từ để biểu thị rằng danh từ đứng trước nó là chủ đề của câu. DESU đứng sau danh từ B. B thêm DESU thành vị ngữ.Ví dụ: WATASHI WA ANNA DESU. (Tôi là Anna.)
Tiếng Nhật có 3 loại chữ: Hiragana, Katakana và Kanji, mỗi loại có một vai trò riêng.
Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Tiếng Nhật có 3 loại chữ viết, mỗi loại có một vai trò riêng. Trong câu WATASHI WA ANNA DESU (Tôi là Anna), danh từ để chỉ "tôi," WATASHI, được viết bằng chữ “Kanji,” tức là chữ Hán.
PON Tiếng Nhật là ngôn ngữ có rất nhiều từ tượng thanh và tượng hình. Một loạt các từ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật, từ tiếng kêu của loài vật đến các cụm từ chỉ cảm xúc của con người, được thể hiện bằng âm thanh.