Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Trong Giao Tiếp

Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Trong Giao Tiếp

Bạn muốn bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Vậy hãy tập diễn tả các hành động sự việc bằng các động từ trước nhé. Sau đây Langmaster sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 100 động từ thường gặp trong giao tiếp.

Bạn muốn bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Vậy hãy tập diễn tả các hành động sự việc bằng các động từ trước nhé. Sau đây Langmaster sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 100 động từ thường gặp trong giao tiếp.

Khi bạn là nhân viên nhà hàng.

Tiếng Anh giao tiếp sẽ là điều không thể thiếu cho công việc của bạn nếu dự định của bạn là trở thành một nhân viên trong một nhà hàng sang trọng. Nếu như sự sang trọng, to lớn chính là vẻ bên ngoài để có thể thu hút khách nước ngoài, thì sự giao tiếp thông minh từ những kỹ năng ứng xử, phục vụ khách hàng của nhân viên chính là vẻ đẹp bên trong của nhà hàng. Bạn cần phải hiểu rõ điều này để cải thiện khả năng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng của bản thân. Bởi vì, nếu khách hàng có ấn tượng tốt ngay từ lần đầu tiên, chắc chắn khách hàng sẽ nhớ địa chỉ của bạn để ghé đến lần sau và khả năng cao sẽ giới thiệu đến bạn bè.

Từ vựng tiếng Anh cơ bản: 100 động từ thông dụng

Động từ là từ dùng để chỉ các hành động hoặc trạng thái của con người, sự vật hiện tượng trong câu.

Từ vựng tiếng Anh cơ bản: 100 động từ thông dụng

=> TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH

=> NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ

Đoạn hội thoại về hỏi đường và chỉ đường

Ann: I'm looking for the airport. Can you tell me how to get there?

(Mình cần đến sân bay. Bạn có thể chỉ cho mình đường đến đó?)

Jack:: No, sorry. I don't know.

(Mình rất tiếc, xin lỗi vì mình cũng không biết.)

Ann: I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is?

(Mình nghĩ mình có thể đi tàu điện đến sân bay. Bạn có biết tàu điện ở đâu không?)

(Ồ, mình đã thấy rồi. Cảm ơn bạn.)

=> TỔNG HỢP MẤU CÂU DÙNG ĐỂ HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH

Các đoạn giao tiếp tiếng Anh cơ bản

=> 100 ĐỘNG TỪ CƠ BẢN MÀ AI CŨNG PHẢI THUỘC

=> TUYỂN TẬP ĐỘNG TỪ HỮU ÍCH NHẤT TRONG GIAO TIẾP

Vậy là Langmaster đã liệt kê giúp bạn những từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 100 động từ thông dụng nhất. Bạn có thể tự tin giao tiếp hơn nếu học thuộc hết những từ vựng trên. Nhưng đừng quên thường xuyên học thêm từ mới nhé. Chúc bạn học tốt!

Hãy thử tưởng tượng, nếu như bạn bước vào một nhà hàng Tây sang trọng và không biết mở lời như thế nào thì thật khó xử đúng không? Còn nếu như bạn có mong muốn làm việc lĩnh vực nhà hàng thì tiếng Anh cực kỳ quan trọng.

Vì vậy, hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng, mẫu câu để giao tiếp trong nhà hàng nhé!

BẤT ĐỘNG SẢN TRONG TIẾNG ANH, 200+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ? 300+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QTKD

IV. Một số lưu ý khi giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng.

1. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự: Luôn lưu ý sử dụng các từ ngữ và cách diễn đạt lịch sự khi giao tiếp với khách hàng và đồng nghiệp.

2. Giao tiếp rõ ràng: Sử dụng ngôn ngữ đơn giản, rõ ràng và tránh sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành khó hiểu để đảm bảo mọi người hiểu ý của bạn.

3. Nghe và hiểu: Lắng nghe khách hàng hoặc đồng nghiệp một cách chân thành và cố gắng hiểu rõ ý kiến hoặc yêu cầu của họ. Nếu có thắc mắc, hãy hỏi thêm để đảm bảo không có sự hiểu lầm.

4. Sử dụng cụm từ thông dụng: Nắm vững các cụm từ thông dụng trong ngành nhà hàng như “May I take your order?” (Tôi có thể ghi lại đơn hàng của bạn?), “Is everything alright?” (Mọi việc ok không?), “How was your meal?” (Bữa ăn của bạn thế nào?) và “Thank you for dining with us” (Cảm ơn bạn đã đến ăn tại nhà hàng của chúng tôi).

5. Tự tin và thân thiện: Giao tiếp với sự tự tin và thân thiện để tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng. Đừng ngại gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Anh, hãy cố gắng và luôn tươi cười.

6. Ghi chép và ghi rõ: Khi nhận đơn hàng hoặc yêu cầu từ khách hàng, hãy ghi chú và ghi rõ thông tin để tránh sai sót.

7. Sẵn lòng giúp đỡ: Luôn sẵn lòng giúp đỡ khách hàng hoặc đồng nghiệp bằng cách cung cấp thông tin cần thiết hoặc tư vấn về các món ăn và thức uống.

Thực hành tiếng Anh thường xuyên: Nếu bạn làm việc trong ngành nhà hàng và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh, hãy thường xuyên thực hành qua việc nghe và luyện nói tiếng Anh, có thể qua việc học qua video, podcast hoặc tham gia các khóa học tiếng Anh chuyên ngành như “English for Hospitality”.

Bài viết trên, WISE ENGLISH đã chia sẻ cho bạn những từ vựng và mẫu câu giúp bạn hoàn toàn có thể giao tiếp trong nhà hàng kể cả khi bạn là nhân viên nhà hàng hay là khách hàng. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

Thường xuyên cập nhập các bài viết chia sẻ tiếp theo của WISE ENGLISH bạn nhé. Và đừng quên theo dõi các bài viết mới và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+  và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé.

TOP 15 TRUNG TÂM LUYỆN THI TOEIC TPHCM UY TÍN TOP 15 TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS TPHCM TỐT NHẤT 2023

Từ vựng các món ăn trong nhà hàng.

Xem thêm: IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ FOOD 2023: TẤT TẦN TẬT VỀ TỪ VỰNG VÀ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Đoạn hội thoại khi vào nhà hàng

Waiter: Hello sir, welcome to the Garden Restaurant. How many?

( Xin chào ngài, chào mừng đến nhà hàng nhà vườn. CHo hỏi ngài đi mấy người?)

Waiter: Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment. (Hãy đi hướng này và chọn chỗ ngồi. Sẽ có một nhân viên nữ đến ngay đây)

Waitress: Hello sir, would you like to order now?

( Chào ngài. Ngài có muốn gọi món ngay bây giờ không?)

Customer: Yes please. ( Tất nhiên rồi)

Waitress: What would you like to drink?

Waitress: We have bottled water, juice, and Coke.

( Chúng tôi có nước đóng chai, nước trái cây và đồ uống có ga)

Customer: I’ll have a bottle of water please.

Waitress: What would you like to eat?

Customer: I’ll have a sandwich and a bowl of vegetable soup.

( Lấy cho tôi một phần bánh mì kẹp và một bát súp rau củ)

Các đoạn giao tiếp tiếng Anh cơ bản

Seller: Hello sir, may I help you?

(Xin chào quý khách, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Customer: Yes. Can I see that shirt on the top shelf please?

(Tôi có thể xem chiếc áo sơ mi ở ngăn trên cùng không?)

Customer: How much does it cost?

(Chiếc áo này có giá bao nhiêu?)

Customer: 50 dollars. That’s too much.

Seller: How about this one? It’s on sale for only 40 dollars.

(Còn chiếc áo này thì sao ạ? Nó đang được giảm giá chỉ với 40 đô la)

Customer: I don’t like that one.

Seller: How about the one next to the black gloves? It’s very similar to the one you like.

(Còn chiếc áo bên cạnh đôi găng tay màu đen thì sao? Nó có vẻ giống chiếc áo cô thích.)

Customer: That’s nice. How much is it?

( Thật tuyệt. Nó có giá bao nhiêu?)

Customer: That’ll be fine.(Có vẻ ổn đó)

Seller: Is this color OK, or would you like a different color?

(Màu này có được không ạ? Hay cô có muốn màu khác không?)

Customer: That blue one’s fine.

Seller: Do you need any more of these shirts?

(Cô có cần thêm những chiếc áo sơ mi khác không ạ?)

(Cô muốn mua bao nhiêu chiếc ạ?)

Customer: I’ll take two more, a pink one and a white one.

(Tôi sẽ lấy 2 chiếc, 1 màu hồng và 1 màu trắng)

=> TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ MUA SẮM

Mẫu câu giao tiếp nhà hàng cho nhân viên phục vụ.

Xem thêm: 10 ĐOẠN HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG & MẸO HỌC CÁC ĐOẠN HỘI THOẠI HIỆU QUẢ

I. Tầm quan trọng của tiếng Anh giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng.

Tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng trong giao tiếp trong môi trường nhà hàng, bất kể bạn là khách hàng hay nhân viên. Việc có khả năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp trong nhà hàng mang lại lợi ích lớn cho cả khách hàng và nhân viên, tạo ra môi trường giao tiếp suôn sẻ và đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt nhất.

Với những thực khách có sở thích đi du lịch nước ngoài, việc nắm vững những kiến ​​thức cơ bản về giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng sẽ giúp hành trình của bạn thuận lợi hơn. Bạn có thể chủ động nói chuyện và dễ dàng khám phá, thưởng thức thêm nhiều món ngon tại nơi mình đến.